dày đặc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤j˨˩ ɗa̰ʔk˨˩ | jaj˧˧ ɗa̰k˨˨ | jaj˨˩ ɗak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaj˧˧ ɗak˨˨ | ɟaj˧˧ ɗa̰k˨˨ |
Tính từ
sửadày đặc
- Rất dày, sít vào nhau, như chồng chéo nhiều lớp lên nhau.
- Sương mù dày đặc .
- Bầu trời dày đặc mây đen.
Tham khảo
sửa- "dày đặc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)