mệnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ʔjŋ˨˩ | mḛn˨˨ | məːn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
meŋ˨˨ | mḛŋ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửamệnh
- Số phận con người.
- Hồng nhan bạc mệnh. (tục ngữ)
- Đời sống.
- Bọn hiếu chiến coi mệnh người như rác.
- Lời truyền bảo.
- Vâng mệnh song thân.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "mệnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)