tên miền
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ten˧˧ miə̤n˨˩ | ten˧˥ miəŋ˧˧ | təːŋ˧˧ miəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ten˧˥ miən˧˧ | ten˧˥˧ miən˧˧ |
Danh từ
sửatên miền
- (Máy tính) Một định danh đơn nhất, không phân biệt chữ hoa và chữ thường, gồm các chuỗi chữ cái và con số được phân tách bằng dấu chấm, được Hệ thống Tên miền tương quan với địa chỉ IP và các thông tin khác; phần chính của địa chỉ máy chủ hoặc website trên Internet.
Dịch
sửa- Tiếng Ả Rập: مجال gđ (majaal)
- Tiếng Anh: domain name, domain
- Tiếng Ba Lan: domena gc
- Tiếng Iceland: lén
- Tiếng Bồ Đào Nha: domínio gđ
- Tiếng Catalan: domini
- Tiếng Đan Mạch: domænenavn
- Tiếng Đức: Domain gc, Domäne gc
- Tiếng Estonia: domeeninimi
- Tiếng Tây Frisia: domeinnamme
- Tiếng Gael Scotland: àrainn-lìn gc
- Tiếng Galicia: dominio gđ
- Tiếng Hà Lan: domeinnaam
- Tiếng Indonesia: nama domain
- Tiếng Limburg: domeinname
- Tiếng Mã Lai: nama domain
- Tiếng Nga: домен gđ (domén)
- Tiếng Nhật: ドメイン (domein)
- Tiếng Occitan: nom de domeni
- Tiếng Phần Lan: verkkotunnus
- Tiếng Pháp: nom de domaine gđ, domaine gđ
- Tiếng Quan Thoại: 域名 (yùmíng, vực danh)
- Quốc tế ngữ: domajno
- Tiếng Rumani: domeniu
- Tiếng Slovak: doména
- Tiếng Tây Ban Nha: dominio gđ
- Tiếng Thụy Điển: domännamn, domän gch
- Tiếng Triều Tiên: 도메인 (domein)
- Tiếng Ý: dominio gđ