lys
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /lis/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
lys /lis/ |
lys /lis/ |
lys gđ /lis/
Tham khảo
sửa- "lys", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | lys | lyset |
Số nhiều | lys | lysa, lysene |
lys gđ
- Ánh sáng, sự sáng, chiếu sáng, rọi sáng.
- Gi meg litt lys, så jeg kan se.
- solens lys
- å se dagens lys — Chào đời, ra đời.
- å ikke tåle dagens lys — Không thể đem ra ánh sáng, không chịu nổi sự đả kích của dư luận.
- å trekke noe fram i lyset — Đem việc gì ra ánh sáng.
- å føre noen bak lyset — Lừa gạt, phỉnh gạt ai.
- Det stiller saken i et underlig lys. — Trình bày sự kiện một cách lạ lùng, khó hiểu.
- å se noe i dets rette lys — Nhìn việc gì một cách rõ ràng, minh bạch.
- Det gikk et lys opp for ham. — Anh ta chợt hiểu.
- å kaste lys over noe — Soi sáng, làm sáng tỏ việc gì.
- Đèn, đèn đuốc, đèn đóm.
- Jeg tente lyset fordi det begynte å bli mørkt.
- å legge inn lys — Gắn đèn điện.
- å sitte som et tent lys — Ngồi như bụt mọc.
- blått lys — Sự nguy hiểm.
- å brenne sitt lys i begge ender — Sống, làm lụng cực khổ, khó nhọc.
- å stille sitt lys under en skjeppe — Giấu giếm tài năng của mình.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) lyskaster gđ: Đèn chiếu, đèn pha.
- (1) lysekrone gđc: Loại đèn nhiều ngọn treo trên trần.
- (1) lysnett gđ: Đường dây đèn điện.
- (1) lysrør gđ: Bóng đèn nê-ông.
- (1) lyssky : Ám muội, mờ ám.
- (1) lysestake gđ: Chân nến, chân đèn cầy nhiều ngọn.
- (1) lysstyrke gđ: Độ sáng, quang lực.
- (1) lysår gđ: Năm ánh sáng, độ dài ánh sáng đi trong một năm.
- (2) lyseslukker gđ: Dụng cụ dùng để tắt đèn cầy (nến).
- (2) skolelys: Học trò giỏi, thông minh.
- (2) stearinlys: Nến, đèn cầy.
Tính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | lys |
gt | lyst | |
Số nhiều | lyse | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
lys
- Sáng, sáng sủa.
- Det er helt lyst ute.
- Tyven slo til midt på lyse dagen.
- Lợt, lạt, nhạt (màu sắc).
- Nordmenn er lyse i huden.
- Jeg har malt stolene lys(t) blå.
- Mang nhiều hứa hẹn, đầy hy vọng.
- Denne saken har sine lyse sider.
- Hun går en lys framtid i møte.
- Det ser lyst ut. — Sự việc có vẻ mang nhiều hứa hẹn.
- Sáng suốt, sáng trí.
- Han har et lyst hode.
- Jeg fikk en lys ide.
- Cao, thanh (giọng nói, âm thanh).
- Kvinner har lysere stemmer enn menn.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "lys", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)