sáng suốt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːŋ˧˥ suət˧˥ | ʂa̰ːŋ˩˧ ʂuək˩˧ | ʂaːŋ˧˥ ʂuək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːŋ˩˩ ʂuət˩˩ | ʂa̰ːŋ˩˧ ʂuət˩˧ |
Tính từ
sửa- Có khả năng nhận thức rõ ràng và giải quyết vấn đề đúng đắn, không sai lầm.
- Đầu óc sáng suốt.
- Sáng suốt lựa chọn người để bầu.
- Sự lãnh đạo sáng suốt.
Tham khảo
sửa- "sáng suốt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)