lyst
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | lyst | lysta, lysten |
Số nhiều | lyster | lystene |
lyst gđc
- Sự, điều vui thú, thích thú, khoái trá, mong muốn, ham muốn.
- Jeg har lyst til å se denne filmen.
- å synge av hjertens lyst — Ca hát vì sung sướng, thích thú.
- Nhục dục, lòng ham muốn xác thịt.
- Noen mennesker prøver å bekjempe sine seksuelle lyster.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) lystbetont : Do sự thích thú, đem lại thích thú.
- (1) lystfartøy gđ: Du thuyền.
- (2) lystmorder gđ: Kẻ hiếu sát.
Tham khảo
sửa- "lyst", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)