sáng sủa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửa- Có nhiều ánh sáng.
- Nhà cửa sáng sủa.
- Có vẻ thông minh.
- Mặt mũi sáng sủa.
- Dễ hiểu, rõ ràng.
- Câu văn sáng sủa.
- Có nhiều triển vọng tốt.
- Tương lai sáng sủa.
Tham khảo
sửa- "sáng sủa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)