Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saːŋ˧˥ swa̰ː˧˩˧ʂa̰ːŋ˩˧ ʂuə˧˩˨ʂaːŋ˧˥ ʂuə˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂaːŋ˩˩ ʂuə˧˩ʂa̰ːŋ˩˧ ʂṵʔə˧˩

Tính từ

sửa

sáng sủa

  1. Có nhiều ánh sáng.
    Nhà cửa sáng sủa.
  2. Có vẻ thông minh.
    Mặt mũi sáng sủa.
  3. Dễ hiểu, rõ ràng.
    Câu văn sáng sủa.
  4. Có nhiều triển vọng tốt.
    Tương lai sáng sủa.

Tham khảo

sửa