sống chết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səwŋ˧˥ ʨet˧˥ | ʂə̰wŋ˩˧ ʨḛt˩˧ | ʂəwŋ˧˥ ʨəːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəwŋ˩˩ ʨet˩˩ | ʂə̰wŋ˩˧ ʨḛt˩˧ |
Tính từ
sửasống chết
- Sống hay chết, dù ở trong hoàn cảnh nào.
- Sống chết bên nhau.
- Sống chết cũng không bỏ bạn ở lại.
- Đấu tranh một mất, một còn.
- Quyết sống chết với quân thù.
- Liều sống chết một phen.
Tham khảo
sửa- "sống chết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)