tình huống
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tï̤ŋ˨˩ huəŋ˧˥ | tïn˧˧ huəŋ˩˧ | tɨn˨˩ huəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˧ huəŋ˩˩ | tïŋ˧˧ huəŋ˩˧ |
Danh từ
sửa- Toàn thể những sự việc xảy ra tại một nơi, trong một thời gian, buộc người ta phải suy nghĩ, hành động, đối phó, chịu đựng...
- Trong bất kỳ tình huống nào loài người cũng vẫn phải tiến hành sản xuất.
Tham khảo
sửa- "tình huống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)