Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 情況.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tï̤ŋ˨˩ huəŋ˧˥tïn˧˧ huəŋ˩˧tɨn˨˩ huəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˧ huəŋ˩˩tïŋ˧˧ huəŋ˩˧

Danh từ

sửa

tình huống

  1. Toàn thể những sự việc xảy ra tại một nơi, trong một thời gian, buộc người ta phải suy nghĩ, hành động, đối phó, chịu đựng...
    Trong bất kỳ tình huống nào loài người cũng vẫn phải tiến hành sản xuất.

Tham khảo

sửa