Tiếng Anh Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

  Hoa Kỳ

Danh từ Sửa đổi

ken /ˈkɛn/

  1. Phạm vi hiểu biết, tầm mắt.
    to be beyond (outside) one's ken — vượt ra ngoài phạm vi hiểu biết
    to be in one's ken — trong phạm vi hiểu biết

Ngoại động từ Sửa đổi

ken ngoại động từ kent (Ớ-cốt) /ˈkɛn/

  1. Nhận ra, nhìn ra.
  2. Biết.

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Việt Sửa đổi

 
ken

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛn˧˧kɛŋ˧˥kɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛn˧˥kɛn˧˥˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

ken

  1. Keo kiệt, bủn xỉn.
    Giàu mà ken.

Động từ Sửa đổi

ken

  1. Cài thêm, ghép thêm cho kín.
    Ken rơm vào khe vách.
  2. Trát một chất vào cho chắc.
    Ken sơn ta vào mộng giường.

Chia động từ Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Quảng Lâm Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

ken

  1. hạt.

Tiếng Tày Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

ken

  1. thang néo.

Tham khảo Sửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên