Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

ken /ˈkɛn/

  1. Phạm vi hiểu biết, tầm mắt.
    to be beyond (outside) one's ken — vượt ra ngoài phạm vi hiểu biết
    to be in one's ken — trong phạm vi hiểu biết

Ngoại động từ

sửa

ken ngoại động từ kent (Ớ-cốt) /ˈkɛn/

  1. Nhận ra, nhìn ra.
  2. Biết.

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt

sửa
 
ken

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛn˧˧kɛŋ˧˥kɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛn˧˥kɛn˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

ken

  1. Keo kiệt, bủn xỉn.
    Giàu mà ken.

Động từ

sửa

ken

  1. Cài thêm, ghép thêm cho kín.
    Ken rơm vào khe vách.
  2. Trát một chất vào cho chắc.
    Ken sơn ta vào mộng giường.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Konso

sửa

Số từ

sửa

ken

  1. Năm.

Tham khảo

sửa
  • Borale Matewos (2022) English - Afaa Xonso - Amharic School Dictionary[1] (bằng tiếng Konso), SIL Ethiopia, SNNPRS Education, tr. 57

Tiếng Quảng Lâm

sửa

Danh từ

sửa

ken

  1. hạt.

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

ken

  1. thang néo.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên