Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛŋ˧˧kɛŋ˧˥kɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛŋ˧˥kɛŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

keng

  1. Tiếng kêu của kim loại khi bị va chạm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa


Tiếng Uzbek

sửa

Tính từ

sửa

keng (so sánh hơn kengroq, so sánh nhất eng keng)

  1. rộng.