kén
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛn˧˥ | kɛ̰ŋ˩˧ | kɛŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛn˩˩ | kɛ̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakén
Động từ
sửakén
- Chọn lựa kĩ theo những tiêu chuẩn nhất định.
- Kén giống.
Tham khảo
sửa- "kén", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kɛn˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kɛn˦]
Tính từ
sửakén
- cứng.