Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
kén
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Tính từ
2.2.1
Đồng nghĩa
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kɛn
˧˥
kɛ̰ŋ
˩˧
kɛŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kɛn
˩˩
kɛ̰n
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𠼤
:
kiêng
,
kén
茧
:
kén
,
kiển
見
:
kiến
,
kén
,
hiện
繭
:
kiền
,
kén
,
kiển
絸
:
kén
,
kiển
挸
:
kén
現
:
hẹn
,
kiến
,
kén
,
hiện
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ken
kèn
kền
Danh từ
kén
Tổ
được
kết
bằng
tơ
của
tằm
hoặc một
số
loài
sâu
.
Tằm nhả tơ làm
kén
.
Nong
kén
vàng óng.
Động từ
sửa
kén
Chọn lựa
kĩ
theo
những
tiêu chuẩn
nhất định
.
Kén
giống.
Tham khảo
sửa
"
kén
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kɛn˧˥]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kɛn˦]
Tính từ
sửa
kén
cứng
.
Đồng nghĩa
sửa
kheng
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên