Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛn˧˥kɛ̰ŋ˩˧kɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛn˩˩kɛ̰n˩˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

kén

  1. Tổ được kết bằng của tằm hoặc một số loài sâu.
    Tằm nhả tơ làm kén.
    Nong kén vàng óng.

Động từSửa đổi

kén

  1. Chọn lựa theo những tiêu chuẩn nhất định.
    Kén giống.

Tham khảoSửa đổi

Tiếng TàySửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Tính từSửa đổi

kén

  1. cứng.

Đồng nghĩaSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên