néo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɛw˧˥ | nɛ̰w˩˧ | nɛw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɛw˩˩ | nɛ̰w˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanéo
- Đồ làm bằng hai đoạn tre nối với nhau bằng một đoạn thừng, dùng để cặp lúa mà đập.
- Thanh tre hay gỗ dùng để xoắn một vòng dây cho chặt.
Động từ
sửanéo
Tham khảo
sửa- "néo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)