Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hòa nhịp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
hwa̤ː
˨˩
ɲḭʔp
˨˩
hwaː
˧˧
ɲḭp
˨˨
hwaː
˨˩
ɲip
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
hwa
˧˧
ɲip
˨˨
hwa
˧˧
ɲḭp
˨˨
Động từ
sửa
hòa nhịp
Hoà
nhịp
.
Cùng làm
với nhau
; ăn
khớp
với nhau
.
Đứng lên, hoà nhịp với phong trào cách mạng chung.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
hòa nhịp
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)