Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thú dữ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰu
˧˥
zɨʔɨ
˧˥
tʰṵ
˩˧
jɨ
˧˩˨
tʰu
˧˥
jɨ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰu
˩˩
ɟɨ̰
˩˧
tʰu
˩˩
ɟɨ
˧˩
tʰṵ
˩˧
ɟɨ̰
˨˨
Danh từ
sửa
Loài
động vật
hoang dã
có bản tính
hung dữ
, chưa được con người
thuần hóa
, hoạt động mang tính
bản năng
cao, có thể
chủ động
tấn công
,
giết
chết, thậm chí
ăn
thịt
con người
. Ví dụ như
hổ
,
sư tử
,
báo
,
gấu
,
chó sói
,
cá sấu
,...