hư
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɨ˧˧ | hɨ˧˥ | hɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨ˧˥ | hɨ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hư”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửahư
- (Ph.) . Hỏng, không dùng được nữa.
- Chiếc máy hư.
- Mưa tháng tư hư đất (tục ngữ).
- (Thanh thiếu niên, trẻ em) Có những tính xấu, tật xấu khó sửa.
- Thằng bé dạo này sinh hư.
- Thói hư tật xấu.
- (Chỉ dùng đi đôi với thực) . Không có, giả; trái với thực.
- Không rõ thực hư.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)