Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰˧˩˧ tʰɛ̰ʔn˨˩ho˧˩˨ tʰɛ̰ŋ˨˨ho˨˩˦ tʰɛŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˧˩ tʰɛn˨˨ho˧˩ tʰɛ̰n˨˨ho̰ʔ˧˩ tʰɛ̰n˨˨

Tính từ

sửa

hổ thẹn

  1. Tự cảm thấy mình xấu xa, không xứng đáng (nói khái quát).
    Không hổ thẹn với cha ông.
    Hổ thẹn với lương tâm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa