tủi hổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tṵj˧˩˧ ho̰˧˩˧ | tuj˧˩˨ ho˧˩˨ | tuj˨˩˦ ho˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuj˧˩ ho˧˩ | tṵʔj˧˩ ho̰ʔ˧˩ |
Định nghĩa
sửatủi hổ
- Thương thân và thẹn.
- Tủi hổ vì không tiến bộ kịp mọi người.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tủi hổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)