gild
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡɪɫd/
Danh từ
sửagild /ˈɡɪɫd/
Ngoại động từ
sửagild ngoại động từ gilded, gild /ˈɡɪɫd/
- Mạ vàng.
- (Nghĩa bóng) Làm cho có vẻ hào phóng, tô điểm.
- Dùng tiền để làm cho dễ chấp thuận (một điều kiện... ).
Thành ngữ
sửa- to gild the lily: Làm một việc thừa.
- to gild the pill: Bọc đường một viên thuốc đắng; (nghĩa bóng) làm giảm bớt sự khó chịu của một việc bắt buộc phải làm nhưng không thích thú; che giấu sự xấu xa (của một vật gì) dưới một lớp sơn hào nhoáng.
- the gilded youth: Lớp thanh niên nhà giàu sống cuộc đời ăn chơi sung sướng.
Chia động từ
sửagild
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to gild | |||||
Phân từ hiện tại | gilding | |||||
Phân từ quá khứ | gilded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gild | gild hoặc gildest¹ | gilds hoặc gildeth¹ | gild | gild | gild |
Quá khứ | gilded | gilded hoặc gildedst¹ | gilded | gilded | gilded | gilded |
Tương lai | will/shall² gild | will/shall gild hoặc wilt/shalt¹ gild | will/shall gild | will/shall gild | will/shall gild | will/shall gild |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gild | gild hoặc gildest¹ | gild | gild | gild | gild |
Quá khứ | gilded | gilded | gilded | gilded | gilded | gilded |
Tương lai | were to gild hoặc should gild | were to gild hoặc should gild | were to gild hoặc should gild | were to gild hoặc should gild | were to gild hoặc should gild | were to gild hoặc should gild |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | gild | — | let’s gild | gild | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "gild", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)