thua thiệt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửathua thiệt
- Bị thiệt thòi mất mát nhiều, do hoàn cảnh nào đó.
- Phải chịu thua thiệt với mọi người.
- Chẳng ai muốn thua thiệt cả.
Tham khảo
sửa- "thua thiệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)