Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰwaː˧˧ tʰiə̰ʔt˨˩tʰuə˧˥ tʰiə̰k˨˨tʰuə˧˧ tʰiək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰuə˧˥ tʰiət˨˨tʰuə˧˥ tʰiə̰t˨˨tʰuə˧˥˧ tʰiə̰t˨˨

Động từ

sửa

thua thiệt

  1. Bị thiệt thòi mất mát nhiều, do hoàn cảnh nào đó.
    Phải chịu thua thiệt với mọi người.
    Chẳng ai muốn thua thiệt cả.

Tham khảo

sửa