fling
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈflɪŋ/
Hoa Kỳ | [ˈflɪŋ] |
Danh từ
sửafling /ˈflɪŋ/
- Sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng, sự lao, sự gieo (quân súc sắc).
- Sự nhào xuống, sự nhảy bổ.
- Sự lu bù (ăn chơi... ).
- to have one's fling — ăn chơi lu bù
- lời nói mỉa; lời chế nhạo.
- to have a fling at somebody — nói mỉa ai; chế nhạo ai
- (Thông tục) Sự thử làm, sự gắng thử.
- to have a fling at something — thử làm gì, gắng thử gì
- Điệu múa sôi nổi.
- the Highland fling — điệu múa sôi nổi của Ê-cốt
Nội động từ
sửafling nội động từ flung /ˈflɪŋ/
- Chạy vụt, lao nhanh.
- to fling out of the room — lao ra khỏi phòng
- Chửi mắng, nói nặng.
- to fling out — chửi mắng ầm ĩ
- Hất (ngựa).
Ngoại động từ
sửafling ngoại động từ /ˈflɪŋ/
- Ném, vứt, quăng, liệng, lao, tống.
- to fling something away — ném vật gì đi
- to fling troops on enemy (against enemy position) — lao quân vào kẻ địch (vào vị trí địch)
- to fling oneself into a task — lao mình vào nhiệm vụ
- to fling oneself on someone's pity — phó thác mình vào lòng thương của ai
- to fling someone into prison — tống cổ ai vào tù
- Hất ngã.
- horse flings rider — ngựa hất ngã người cưỡi
- Đá hậu.
- Vung (tay... ); hất (đầu... ).
- Đưa (mắt) nhìn lơ đãng.
- Toà án, phát ra.
- flowers fling their fragrance around — hoa toả hương thơm
- Đẩy tung (cửa).
- to fling door open — mở tung cửa
Thành ngữ
sửa- to fling caution to the wind: Liều lĩnh, thục mạng.
- to fling facts in somebody's teeth: Đưa việc ra để máng vào mặt ai.
- to fling oneself at someone's head: Cố chài được ai lấy mình làm vợ.
Tham khảo
sửa- "fling", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)