Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liə̤w˨˩ lïʔïŋ˧˥liəw˧˧ lïn˧˩˨liəw˨˩ lɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liəw˧˧ lḭ̈ŋ˩˧liəw˧˧ lïŋ˧˩liəw˧˧ lḭ̈ŋ˨˨

Tính từ

sửa

liều lĩnh

  1. (làm việc gì) Không kể nguy hiểm hoặc hậu quả tai hại có thể xảy ra.
    Hành động liều lĩnh.
    Dũng cảm, nhưng không có liều lĩnh.

Tham khảo

sửa