fancy
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfænt.si/
Hoa Kỳ | [ˈfænt.si] |
Danh từ
sửafancy /ˈfænt.si/
- Sự tưởng tượng.
- Sự võ đoán.
- Tính đồng bóng.
- Ý muốn nhất thời.
- Sở thích, thị hiếu.
- the fancy — những người hâm mộ (một môn thể thao gì); những người thích (một thú riêng gì); những người hâm mộ quyền Anh
Tính từ
sửafancy /ˈfænt.si/
- Có trang hoàng, có trang trí.
- fancy dress — quần áo cải trang
- fancy goods — hàng hoá có trang trí đẹp
- Nhiều màu (hoa).
- Lạ lùng, vô lý.
- at a fancy price — với giá đắt lạ lùng
- Đồng bóng.
- Tưởng tượng.
- a fancy picture — bức tranh tưởng tượng
- Để làm cảnh, để trang hoàng.
- fancy pigeon — chim bồ câu nuôi làm cảnh
Ngoại động từ
sửafancy ngoại động từ /ˈfænt.si/
Thành ngữ
sửaChia động từ
sửafancy
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to fancy | |||||
Phân từ hiện tại | fancying | |||||
Phân từ quá khứ | fancied | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fancy | fancy hoặc fanciest¹ | fancies hoặc fancieth¹ | fancy | fancy | fancy |
Quá khứ | fancied | fancied hoặc fanciedst¹ | fancied | fancied | fancied | fancied |
Tương lai | will/shall² fancy | will/shall fancy hoặc wilt/shalt¹ fancy | will/shall fancy | will/shall fancy | will/shall fancy | will/shall fancy |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fancy | fancy hoặc fanciest¹ | fancy | fancy | fancy | fancy |
Quá khứ | fancied | fancied | fancied | fancied | fancied | fancied |
Tương lai | were to fancy hoặc should fancy | were to fancy hoặc should fancy | were to fancy hoặc should fancy | were to fancy hoặc should fancy | were to fancy hoặc should fancy | were to fancy hoặc should fancy |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | fancy | — | let’s fancy | fancy | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "fancy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)