thị hiếu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰḭʔ˨˩ hiəw˧˥ | tʰḭ˨˨ hiə̰w˩˧ | tʰi˨˩˨ hiəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰi˨˨ hiəw˩˩ | tʰḭ˨˨ hiəw˩˩ | tʰḭ˨˨ hiə̰w˩˧ |
Danh từ
sửathị hiếu
- Khuynh hướng của đông đảo quần chúng ưa thích một thứ gì thuộc sinh hoạt vật chất, có khi cả văn hóa, nhất là các đồ mặc và trang sức, thường chỉ trong một thời gian không dài.
- Kiểu áo đó đúng thị hiếu của phụ nữ hiện nay.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thị hiếu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)