ear
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɪr/
Canada | [ˈɪr] |
Danh từ
sửaear /ˈɪr/
- Tai.
- to pick up (to cock) one's ears — vểnh tai lên (để nghe)
- Vật hình tai (quai, bình đựng nước... ).
- Tai (bông), sự nghe, khả năng nghe.
- to have (keep) a sensitive ear; to have sharp ears — thính tai
- a fine ear for music — tai sành nhạc
Thành ngữ
sửa- to be all ears: Lắng tai nghe.
- to be over head and ears in; to be head over in: Xem Head
- to bring hornet' nest about one's ears: Xem Hornet
- to get someone up on his ears: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) làm ai phật ý, làm ai nổi cáu.
- to give (lend an) ear to: Lắng nghe.
- to give someone a thick ear: Cho ai một cái bạt tai.
- to go in at one ear and out at the other: Vào tai này ra tai kia.
- to have (gain) someone's ear: Được ai sẵn sàng lắng nghe.
- to keep one's ear open for: Sẵn sàng nghe.
- to send somebody away a flen in his ear: Làm cho ai tiu nghỉu (vì từ chối cái gì, vì khiển trách).
- to set by the ears: Xem Set
- to turn a sympathetic (ready) ear to someone's request: Lắng nghe lời yêu cầu của ai với thái độ thiện cảm.
- walls have ears: Tai vách mạch dừng.
- a word in someone's ears: Lời rỉ tai ai.
- would give one's ears for something (to get something): Xem Give
- bend someone's ear:
- (thân mật) nói chuyện với ai, đặc biệt là lâu hay xin ai một đặc ân.
- She regularly bent his ear with her problems - cô ấy nói chuyện rất lâu với ông ấy về những rắc rối của mình.
- (thân mật) nói chuyện với ai, đặc biệt là lâu hay xin ai một đặc ân.
Danh từ
sửaear /ˈɪr/
- Bông (lúa... ).
- rice in the ear — lúa trổ (bông)
Nội động từ
sửaear nội động từ /ˈɪr/
Chia động từ
sửaear
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to ear | |||||
Phân từ hiện tại | earing | |||||
Phân từ quá khứ | eared | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ear | ear hoặc earest¹ | ears hoặc eareth¹ | ear | ear | ear |
Quá khứ | eared | eared hoặc earedst¹ | eared | eared | eared | eared |
Tương lai | will/shall² ear | will/shall ear hoặc wilt/shalt¹ ear | will/shall ear | will/shall ear | will/shall ear | will/shall ear |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ear | ear hoặc earest¹ | ear | ear | ear | ear |
Quá khứ | eared | eared | eared | eared | eared | eared |
Tương lai | were to ear hoặc should ear | were to ear hoặc should ear | were to ear hoặc should ear | were to ear hoặc should ear | were to ear hoặc should ear | were to ear hoặc should ear |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | ear | — | let’s ear | ear | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "ear", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)