Tiếng Anh sửa

 
ear

Cách phát âm sửa

  Canada

Danh từ sửa

ear /ˈɪr/

  1. Tai.
    to pick up (to cock) one's ears — vểnh tai lên (để nghe)
  2. Vật hình tai (quai, bình đựng nước... ).
  3. Tai (bông), sự nghe, khả năng nghe.
    to have (keep) a sensitive ear; to have sharp ears — thính tai
    a fine ear for music — tai sành nhạc

Thành ngữ sửa

  • to be all ears: Lắng tai nghe.
  • to be over head and ears in; to be head over in: Xem Head
  • to bring hornet' nest about one's ears: Xem Hornet
  • to get someone up on his ears: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) làm ai phật ý, làm ai nổi cáu.
  • to give (lend an) ear to: Lắng nghe.
  • to give someone a thick ear: Cho ai một cái bạt tai.
  • to go in at one ear and out at the other: Vào tai này ra tai kia.
  • to have (gain) someone's ear: Được ai sẵn sàng lắng nghe.
  • to keep one's ear open for: Sẵn sàng nghe.
  • to send somebody away a flen in his ear: Làm cho ai tiu nghỉu (vì từ chối cái gì, vì khiển trách).
  • to set by the ears: Xem Set
  • to turn a sympathetic (ready) ear to someone's request: Lắng nghe lời yêu cầu của ai với thái độ thiện cảm.
  • walls have ears: Tai vách mạch dừng.
  • a word in someone's ears: Lời rỉ tai ai.
  • would give one's ears for something (to get something): Xem Give
  • bend someone's ear:
    1. (thân mật) nói chuyện với ai, đặc biệt là lâu hay xin ai một đặc ân.
      She regularly bent his ear with her problems - cô ấy nói chuyện rất lâu với ông ấy về những rắc rối của mình.

Danh từ sửa

ear /ˈɪr/

  1. Bông (lúa... ).
    rice in the ear — lúa trổ (bông)

Nội động từ sửa

ear nội động từ /ˈɪr/

  1. Trổ bông (lúa... ).

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)