Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰiə̰ʔn˨˩ ka̰ːm˧˩˧tʰiə̰ŋ˨˨ kaːm˧˩˨tʰiəŋ˨˩˨ kaːm˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰiən˨˨ kaːm˧˩tʰiə̰n˨˨ kaːm˧˩tʰiə̰n˨˨ ka̰ːʔm˧˩

Danh từ

sửa

thiện cảm

  1. Tình cảm tốt, ưa thích đối với ai.
    Gây được thiện cảm.
    Cái nhìn đầy thiện cảm.
    Thái độ có thiện cảm.

Tham khảo

sửa