Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thiện cảm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰiə̰ʔn
˨˩
ka̰ːm
˧˩˧
tʰiə̰ŋ
˨˨
kaːm
˧˩˨
tʰiəŋ
˨˩˨
kaːm
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰiən
˨˨
kaːm
˧˩
tʰiə̰n
˨˨
kaːm
˧˩
tʰiə̰n
˨˨
ka̰ːʔm
˧˩
Danh từ
sửa
thiện cảm
Tình cảm
tốt,
ưa thích
đối
với ai.
Gây được
thiện cảm
.
Cái nhìn đầy
thiện cảm
.
Thái độ có
thiện cảm
.
Tham khảo
sửa
"
thiện cảm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)