hấp dẫn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaDanh từ
sửahấp dẫn
- Một loại lực cơ học được hình thành do các thiên thể tương tác với nhau.
- Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời làm cho Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
Dịch
sửa- tiếng Anh: attraction
Động từ
sửahấp dẫn
- Thu hút người ta.
- Khoa học xã hội trong nhà trường ta phải là môn học hấp dẫn vô cùng (Phạm Văn Đồng)
- Chí ít cũng hấp dẫn cảm tình người xem (Nguyễn Tuân)
Dịch
sửa- tiếng Anh: attract
Tính từ
sửaTham khảo
sửa- "hấp dẫn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)