Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həp˧˥ zəʔən˧˥hə̰p˩˧ jəŋ˧˩˨həp˧˥ jəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həp˩˩ ɟə̰n˩˧həp˩˩ ɟən˧˩hə̰p˩˧ ɟə̰n˨˨

Từ nguyên sửa

Hấp: hút vào; dẫn: kéo đến

Danh từ sửa

hấp dẫn

  1. Một loại lực cơ học được hình thành do các thiên thể tương tác với nhau.
    Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời làm cho Trái Đất quay quanh Mặt Trời.

Dịch sửa

Động từ sửa

hấp dẫn

  1. Thu hút người ta.
    Khoa học xã hội trong nhà trường ta phải là môn học hấp dẫn vô cùng (Phạm Văn Đồng)
    Chí ít cũng hấp dẫn cảm tình người xem (Nguyễn Tuân)

Dịch sửa

Tính từ sửa

hấp dẫn

  1. Diễn tả một vẻ đẹp thu hút

Dịch sửa

Tham khảo sửa