hài hòa
(Đổi hướng từ hài hoà)
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửaPhó từ
sửahài hòa trgt.
- (Xem từ nguyên 1) Kết hợp nhuần nhuyễn; Dịu dàng, nhịp nhàng.
- Nghệ thuật sống hài hoà với thiên nhiên (Huy Cận)
- Kết hợp hài hoà nhiều yếu tố.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hài hòa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)