dissolve
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɪ.ˈzɑːlv/
Ngoại động từ
sửadissolve ngoại động từ /dɪ.ˈzɑːlv/
- Rã ra, tan rã, phân huỷ.
- Hoà tan; làm tan ra.
- sun dissolves ice — mặt trời làm băng tan ra
- to be dissolved in tea — (nghĩa bóng) đầm đìa nước mắt, giàn giụa nước mắt
- Giải tán (nghị viện, quốc hội...); giải thể (công ty, tổ chức...).
- Huỷ bỏ (giao kèo, cuộc hôn nhân...).
- Làm tan, làm biến đi (mây mù, hình ảnh...).
Chia động từ
sửadissolve
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửadissolve nội động từ /dɪ.ˈzɑːlv/
- Rã ra, tan rã, phân huỷ.
- Hoà tan; tan ra.
- ice dissolves in the sun — băng tan dưới ánh mặt trời
- Giải tán, bị giải tán (nghị viện, quốc hội); giải thể, bị giải thể (công ty, tổ chức...).
- Bị huỷ bỏ.
- Tan biến, biến mất.
- (Điện ảnh) Mờ, chồng.
- to dissolve in — mờ đóng
- to dissolve out — mờ sáng
Chia động từ
sửadissolve
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửadissolve (số nhiều dissolves) /dɪ.ˈzɑːlv/
Tham khảo
sửa- "dissolve", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)