Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /dɪ.ˈzɑːlv/

Ngoại động từ

sửa

dissolve ngoại động từ /dɪ.ˈzɑːlv/

  1. ra, tan rã, phân huỷ.
  2. Hoà tan; làm tan ra.
    sun dissolves ice — mặt trời làm băng tan ra
    to be dissolved in tea — (nghĩa bóng) đầm đìa nước mắt, giàn giụa nước mắt
  3. Giải tán (nghị viện, quốc hội...); giải thể (công ty, tổ chức...).
  4. Huỷ bỏ (giao kèo, cuộc hôn nhân...).
  5. Làm tan, làm biến đi (mây , hình ảnh...).
 
dissolve

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

dissolve nội động từ /dɪ.ˈzɑːlv/

  1. ra, tan rã, phân huỷ.
  2. Hoà tan; tan ra.
    ice dissolves in the sun — băng tan dưới ánh mặt trời
  3. Giải tán, bị giải tán (nghị viện, quốc hội); giải thể, bị giải thể (công ty, tổ chức...).
  4. Bị huỷ bỏ.
  5. Tan biến, biến mất.
  6. (Điện ảnh) Mờ, chồng.
    to dissolve in — mờ đóng
    to dissolve out — mờ sáng

Chia động từ

sửa

Danh từ

sửa

dissolve (số nhiều dissolves) /dɪ.ˈzɑːlv/

  1. (Điện ảnh) Sự mờ chồng.

Tham khảo

sửa