giải thể
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːj˧˩˧ tʰḛ˧˩˧ | jaːj˧˩˨ tʰe˧˩˨ | jaːj˨˩˦ tʰe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˩ tʰe˧˩ | ɟa̰ːʔj˧˩ tʰḛʔ˧˩ |
Động từ
sửagiải thể
- Tan rã.
- Chế độ nông nô giải thể.
- Phân tán các thành phần khiến một tổ chức không còn nữa.
- Giải thể nhà ăn của cơ quan.
Tham khảo
sửa- "giải thể", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)