coach
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkoʊtʃ/
Hoa Kỳ | [ˈkoʊtʃ] |
Danh từ
sửacoach /ˈkoʊtʃ/
- Xe ngựa bốn bánh ((thường) bốn ngựa).
- (Ngành đường sắt) Toa hành khách.
- Xe buýt chạy đường dài.
- Người kèm học, thầy dạy tư (luyện thi... ).
- (Thể dục, thể thao) Huấn luyện viên.
Ngoại động từ
sửacoach ngoại động từ /ˈkoʊtʃ/
- Chở bằng xe ngựa.
- Dạy kèm, dạy tư; kèm (để luyện thi).
- (Thể dục, thể thao) Huấn luyện, luyện tập (một vận động viên).
- (Hàng không) Hướng dẫn (phi công) bằng điện đài khi bay đêm.
- Dặn dò; gợi ý (ai làm gì, nói gì); cung cấp tài liệu, cung cấp số liệu (cho ai).
Chia động từ
sửacoach
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to coach | |||||
Phân từ hiện tại | coaching | |||||
Phân từ quá khứ | coached | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | coach | coach hoặc coachest¹ | coaches hoặc coacheth¹ | coach | coach | coach |
Quá khứ | coached | coached hoặc coachedst¹ | coached | coached | coached | coached |
Tương lai | will/shall² coach | will/shall coach hoặc wilt/shalt¹ coach | will/shall coach | will/shall coach | will/shall coach | will/shall coach |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | coach | coach hoặc coachest¹ | coach | coach | coach | coach |
Quá khứ | coached | coached | coached | coached | coached | coached |
Tương lai | were to coach hoặc should coach | were to coach hoặc should coach | were to coach hoặc should coach | were to coach hoặc should coach | were to coach hoặc should coach | were to coach hoặc should coach |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | coach | — | let’s coach | coach | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửacoach nội động từ /ˈkoʊtʃ/
Chia động từ
sửacoach
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to coach | |||||
Phân từ hiện tại | coaching | |||||
Phân từ quá khứ | coached | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | coach | coach hoặc coachest¹ | coaches hoặc coacheth¹ | coach | coach | coach |
Quá khứ | coached | coached hoặc coachedst¹ | coached | coached | coached | coached |
Tương lai | will/shall² coach | will/shall coach hoặc wilt/shalt¹ coach | will/shall coach | will/shall coach | will/shall coach | will/shall coach |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | coach | coach hoặc coachest¹ | coach | coach | coach | coach |
Quá khứ | coached | coached | coached | coached | coached | coached |
Tương lai | were to coach hoặc should coach | were to coach hoặc should coach | were to coach hoặc should coach | were to coach hoặc should coach | were to coach hoặc should coach | were to coach hoặc should coach |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | coach | — | let’s coach | coach | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "coach", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kɔtʃ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
coach /kɔtʃ/ |
coachs /kɔtʃ/ |
coach gđ /kɔtʃ/
Tham khảo
sửa- "coach", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)