Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwiən˧˧kʰwiəŋ˧˥kʰwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiən˧˥xwiən˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

khuyên

  1. Loài chim nhảy, ăn sâu.
  2. Đồ trang sức bằng vàng hay bạc, hình tròn, phụ nữ đeo tai.
  3. Vòng son khoanh vào bên cạnh một câu văn chữ Hán đáng khen.
    Văn hay được nhiều khuyên.

Động từ

sửa

khuyên

  1. Khoanh một vòng son để khuyên.
    Khuyên câu văn hay.
  2. Dùng lời nói nhẹ nhàng để bảo người ta làm điều hay, điều phải, tránh điều dở, điều xấu.
    Khuyên con chăm học.

Tham khảo

sửa