khuyên
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwiən˧˧ | kʰwiəŋ˧˥ | kʰwiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwiən˧˥ | xwiən˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “khuyên”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từSửa đổi
khuyên
- Loài chim nhảy, ăn sâu.
- Đồ trang sức bằng vàng hay bạc, hình tròn, phụ nữ đeo tai.
- Vòng son khoanh vào bên cạnh một câu văn chữ Hán đáng khen.
- Văn hay được nhiều khuyên.
Động từSửa đổi
khuyên
- Khoanh một vòng son để khuyên.
- Khuyên câu văn hay.
- Dùng lời nói nhẹ nhàng để bảo người ta làm điều hay, điều phải, tránh điều dở, điều xấu.
- Khuyên con chăm học.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)