chi tiết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi˧˧ tiət˧˥ | ʨi˧˥ tiə̰k˩˧ | ʨi˧˧ tiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˧˥ tiət˩˩ | ʨi˧˥˧ tiə̰t˩˧ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm Hán Việt của chi (nghĩa là cành cây) + tiết (nghĩa là đốt tre), ý nói là tỉ mỉ đến từ phần nhỏ.
Danh từ
sửachi tiết
- Điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung.
- Kể đầy đủ các chi tiết.
- Có nhiều chi tiết không đúng với thực tế.
- Bộ phận riêng lẻ, có thể tháo lắp được, trang thiết bị máy móc.
- Tháo lắp từng chi tiết máy.
Tính từ
sửachi tiết
Tham khảo
sửa- "chi tiết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)