nồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
nồng
- Có vị hăng như vôi tôi.
- Tưởng rằng đá nát thì thôi,.
- Ai ngờ đá nát nung vôi lại nồng. (ca dao)
- Nóng bức.
- Trời nóng.
- Nói rượu mạnh.
- Rượu nồng dê béo.
- Rất thắm thiết, mạnh mẽ.
- Lửa tâm càng dập càng nồng (Truyện Kiều)
- Đầu mày cuối mắt càng nồng tâm yêu (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "nồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)