Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nə̤wŋ˨˩nəwŋ˧˧nəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəwŋ˧˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Tính từSửa đổi

nồng

  1. Có vị hăng như vôi tôi.
    Tưởng rằng đá nát thì thôi,.
    Ai ngờ đá nát nung vôi lại nồng. (ca dao)
  2. Nóng bức.
    Trời nóng.
  3. Nói rượu mạnh.
    Rượu nồng dê béo.
  4. Rất thắm thiết, mạnh mẽ.
    Lửa tâm càng dập càng nồng (Truyện Kiều)
    Đầu mày cuối mắt càng nồng tâm yêu (Truyện Kiều)

Tham khảoSửa đổi

Tiếng TàySửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Tính từSửa đổi

nồng

  1. Nùng.

Địa danhSửa đổi

nồng

  1. Trung Quốc.

Tham khảoSửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên