Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuək˨˩kuək˨˨kuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuək˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

cuộc

  1. Sự việctrình tự nhất định với sự tham gia của nhiều người.
    Cuộc thi đấu thể thao .
    Bóng đang trong cuộc.
    Người ngoài cuộc.
  2. Điều cuộc với nhau.
    Thắng cuộc.
    Chịu thua cuộc.

Động từ

sửa

cuộc

  1. Giao hẹn về sự thách đố nào.
    Đánh cuộc.
    Không ai dám cuộc cả.

Tham khảo

sửa