button
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbʌt.n̩/
Hoa Kỳ | [ˈbʌt.n̩] |
Danh từ
sửabutton /ˈbʌt.n̩/
- Cái khuy, cái cúc (áo).
- Cái nút, cái núm, cái bấm (chuông điện... ).
- Nụ hoa; búp mầm (chưa nở).
- (Số nhiều) (thông tục) chú bé phục vụ ở khách sạn ((cũng) boy in buttons).
Thành ngữ
sửa- not to care a [brass] button: (Thông tục) Cóc cần.
Động từ
sửabutton /ˈbʌt.n̩/
- Cái khuy, cái cúc; cài.
- to button up one's coat — cài khuy áo lại
- this dress buttons down the back — cái áo này cài ở phía sau
- Đơm khuy, đôm cúc (áo).
- (Thường + up) phủ kín áo lên (người hay súc vật mang trong người).
Thành ngữ
sửa- buttoned up: (Quân sự) , (từ lóng) tất cả đều đã sẵn sàng đâu vào đấy.
- to button up one's mouth: (Thông tục) Im thin thít.
- to button up one's purse: (Thông tục) Keo kiệt, bủn xỉn.
Chia động từ
sửabutton
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to button | |||||
Phân từ hiện tại | buttoning | |||||
Phân từ quá khứ | buttoned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | button | button hoặc buttonest¹ | buttons hoặc buttoneth¹ | button | button | button |
Quá khứ | buttoned | buttoned hoặc buttonedst¹ | buttoned | buttoned | buttoned | buttoned |
Tương lai | will/shall² button | will/shall button hoặc wilt/shalt¹ button | will/shall button | will/shall button | will/shall button | will/shall button |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | button | button hoặc buttonest¹ | button | button | button | button |
Quá khứ | buttoned | buttoned | buttoned | buttoned | buttoned | buttoned |
Tương lai | were to button hoặc should button | were to button hoặc should button | were to button hoặc should button | were to button hoặc should button | were to button hoặc should button | were to button hoặc should button |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | button | — | let’s button | button | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "button", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)