bấm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəm˧˥ | ɓə̰m˩˧ | ɓəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəm˩˩ | ɓə̰m˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửabấm
- Ấn đầu ngón tay hoặc móng tay, hay đầu ngón chân xuống vật gì.
- Bấm nút điện.
- Bấm phím đàn.
- Bấm chân cho khỏi trượt.
- Ấn ngón tay một cách kín đáo vào người khác để ngầm ra hiệu.
- Bấm nhau cười khúc khích.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bấm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)