nụ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nṵʔ˨˩ | nṵ˨˨ | nu˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nu˨˨ | nṵ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanụ
- (Thực vật học) Búp hoa chưa nở.
- Cành nào cũng còn vô khối là nụ (Nguyễn Tuân)
- Có hoa mừng hoa có nụ mừng nụ. (tục ngữ)
- Người ở gái còn nhỏ (cũ).
- Trong xã hội phong kiến người ta nuôi những em bé gái và gọi là cái nụ.
Tham khảo
sửa- "nụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)