Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nṵʔ˨˩nṵ˨˨nu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nu˨˨nṵ˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nụ

  1. (Thực vật học) Búp hoa chưa nở.
    Cành nào cũng còn vô khối là nụ (Nguyễn Tuân)
    Có hoa mừng hoa có nụ mừng nụ. (tục ngữ)
  2. Ngườigái còn nhỏ (cũ).
    Trong xã hội phong kiến người ta nuôi những em bé gái và gọi là cái nụ.

Tham khảo

sửa