Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰin˧˧ tʰit˧˥tʰin˧˥ tʰḭt˩˧tʰɨn˧˧ tʰɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰin˧˥ tʰit˩˩tʰin˧˥˧ tʰḭt˩˧

Định nghĩa sửa

thin thít

  1. Im lặng, không nói hay không khóc.
    Ngồi thin thít..
    Thin thít như thịt nấu đông..
    Im lặng, hoàn toàn không nói gì.

Dịch sửa

Tham khảo sửa