thì thào
Tiếng Việt
sửaCách viết khác
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰi̤˨˩ tʰa̤ːw˨˩ | tʰi˧˧ tʰaːw˧˧ | tʰi˨˩ tʰaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰi˧˧ tʰaːw˧˧ |
Động từ
sửathì thào (từ láy thì thà thì thào)
- Nói nhỏ, không rõ thành tiếng, nghe lẫn vào trong hơi gió.
- Nghe tiếng thì thào ở cuối lớp.
- Hai người thì thào với nhau điều gì.
- 1957, Đoàn Giỏi, chương 4, trong Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
- Hắn còn thì thào mấy câu gì nữa, nhưng tôi không nghe được.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thì thào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)