Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈbrænd/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

brand /ˈbrænd/

  1. Nhãn (hàng hoá), thương hiệu.
  2. Loại hàng.
  3. Dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung.
  4. Vết nhơ, vết nhục.
  5. Khúc củi đang cháy dở.
  6. (Thơ ca) Cây đuốc.
  7. (Thơ ca) Thanh gươm, thanh kiếm.
  8. Bệnh gỉ (cây).

Đồng nghĩa

sửa
nhãn

Thành ngữ

sửa

Ngoại động từ

sửa

brand ngoại động từ /ˈbrænd/

  1. Đóng nhãn (hàng hoá).
  2. Đóng dấu bằng sắt nung (lên vai tội nhân); đốt bằng sắt nung.
  3. Làm nhục, làm ô danh.
  4. Khắc sâu (vào trí nhớ).
  5. Gọi (ai) là, quy (ai) là.
    he was branded as a war criminal — hắn bị quy là tội phạm chiến tranh

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa