book
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbʊk/
Hoa Kỳ [ˈbʊk] Anh Quốc [ˈbʊk]
Danh từ
sửabook /ˈbʊk/
- Sách.
- old book — sách cũ
- to writer a book — viết một cuốn sách
- book of stamps — một tập tem
- book I — tập 1
- (Số nhiều) Sổ sách kế toán.
- (The book) Kinh thánh.
Thành ngữ
sửa- to be someone's bad books: Không được ai ưa.
- to be someone's good book: Được ai yêu mến.
- to bring someone to book: Hỏi tội và trừng phạt ai.
- to know something like a book: Xem Know
- to speak by the book: Nói có sách, mách có chứng.
- to suit one's book: Hợp với ý nguyện của mình.
- to speak (talk) like a book: Nói như sách.
- to take a leat out of someone's book: Xem Leaf
Ngoại động từ
sửabook ngoại động từ /ˈbʊk/
- Viết vào vở; ghi vào vở.
- Ghi tên (người mua về trước).
- Ghi địa chỉ (để chuyển hàng).
- Giữ (chỗ) trước, mua về trước).
- to book searts for the threatre — mua vé trước để đi xem hát
- Lấy vé (xe lửa... ).
Thành ngữ
sửaChia động từ
sửabook
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to book | |||||
Phân từ hiện tại | booking | |||||
Phân từ quá khứ | booked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | book | book hoặc bookest¹ | books hoặc booketh¹ | book | book | book |
Quá khứ | booked | booked hoặc bookedst¹ | booked | booked | booked | booked |
Tương lai | will/shall² book | will/shall book hoặc wilt/shalt¹ book | will/shall book | will/shall book | will/shall book | will/shall book |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | book | book hoặc bookest¹ | book | book | book | book |
Quá khứ | booked | booked | booked | booked | booked | booked |
Tương lai | were to book hoặc should book | were to book hoặc should book | were to book hoặc should book | were to book hoặc should book | were to book hoặc should book | were to book hoặc should book |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | book | — | let’s book | book | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "book", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /buk/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
book /buk/ |
books /buk/ |
book gđ /buk/
Tham khảo
sửa- "book", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)