kế toán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ke˧˥ twaːn˧˥ | kḛ˩˧ twa̰ːŋ˩˧ | ke˧˥ twaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ke˩˩ twan˩˩ | kḛ˩˧ twa̰n˩˧ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửakế toán
- Nói việc tính toán các món chi thu của một tổ chức.
- Làm nhân viên phòng kế toán tài vụ của một xí nghiệp (Nguyễn Khải)
Tham khảo
sửa- "kế toán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)