Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ke˧˥ twaːn˧˥kḛ˩˧ twa̰ːŋ˩˧ke˧˥ twaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ke˩˩ twan˩˩kḛ˩˧ twa̰n˩˧

Từ nguyên

sửa
Kế: trù tính; toán: tính toán
Từ Hán: 計算

Danh từ

sửa

kế toán

  1. Nói việc tính toán các món chi thu của một tổ chức.
    Làm nhân viên phòng kế toán tài vụ của một xí nghiệp (Nguyễn Khải)

Tham khảo

sửa