hỏi tội
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɔ̰j˧˩˧ to̰ʔj˨˩ | hɔj˧˩˨ to̰j˨˨ | hɔj˨˩˦ toj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɔj˧˩ toj˨˨ | hɔj˧˩ to̰j˨˨ | hɔ̰ʔj˧˩ to̰j˨˨ |
Động từ
sửahỏi tội
- Từ dùng để đe dọa sẽ trừng phạt trẻ con.
- Đánh vỡ bát, sẽ bị hỏi tội.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hỏi tội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)