Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ôm rơm rặm bụng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
om
˧˧
zəːm
˧˧
za̰ʔm
˨˩
ɓṵʔŋ
˨˩
om
˧˥
ʐəːm
˧˥
ʐa̰m
˨˨
ɓṵŋ
˨˨
om
˧˧
ɹəːm
˧˧
ɹam
˨˩˨
ɓuŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
om
˧˥
ɹəːm
˧˥
ɹam
˨˨
ɓuŋ
˨˨
om
˧˥
ɹəːm
˧˥
ɹa̰m
˨˨
ɓṵŋ
˨˨
om
˧˥˧
ɹəːm
˧˥˧
ɹa̰m
˨˨
ɓṵŋ
˨˨
Cụm từ
sửa
ôm rơm rặm bụng
(
Nghĩa bóng
)
Ví
việc làm
không đâu
, không
phải
việc
của mình nhưng
cứ
làm,
nên
không những
không
mang lại
lợi ích
mà
còn
tự
gây
vất vả
,
phiền phức
cho mình.
Công việc ấy có phải của anh đâu mà
ôm rơm rặm bụng
.