Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
om˧˧ zəːm˧˧ za̰ʔm˨˩ ɓṵʔŋ˨˩om˧˥ ʐəːm˧˥ ʐa̰m˨˨ ɓṵŋ˨˨om˧˧ ɹəːm˧˧ ɹam˨˩˨ ɓuŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
om˧˥ ɹəːm˧˥ ɹam˨˨ ɓuŋ˨˨om˧˥ ɹəːm˧˥ ɹa̰m˨˨ ɓṵŋ˨˨om˧˥˧ ɹəːm˧˥˧ ɹa̰m˨˨ ɓṵŋ˨˨

Cụm từ sửa

ôm rơm rặm bụng

  1. (Nghĩa bóng) việc làm không đâu, không phải việc của mình nhưng cứ làm, nên không những không mang lại lợi íchcòn tự gây vất vả, phiền phức cho mình.
    Công việc ấy có phải của anh đâu mà ôm rơm rặm bụng.