sâu kín
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səw˧˧ kin˧˥ | ʂəw˧˥ kḭn˩˧ | ʂəw˧˧ kɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəw˧˥ kin˩˩ | ʂəw˧˥˧ kḭn˩˧ |
Tính từ
sửasâu kín
- Sâu sắc và không để lộ ra.
- Từ những góc sâu kín nhất của tấm lòng mình (Nguyễn Xuân Sanh)
Tham khảo
sửa- "sâu kín", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)