Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nawŋ˧˧nawŋ˧˥nawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nawŋ˧˥nawŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nong

  1. Đồ đan hình tròn, lòng nông, giống như cái nia, nhưng to hơn, thường dùng để phơi thóc, ngô.

Động từ

sửa

nong

  1. Lèn một vật vào trong một vật khác để làm cho vật thứ hai này rộng ra.
    Nong giày.
  2. Lồng vào, cho vào.
    Khung có nong kính.
  3. Cố gắng đến mức cao.
    Nong sức.

Tham khảo

sửa