Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nawŋ˧˧nawŋ˧˥nawŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nawŋ˧˥nawŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

nong

  1. Đồ đan hình tròn, lòng nông, giống như cái nia, nhưng to hơn, thường dùng để phơi thóc, ngô.

Động từ

sửa

nong

  1. Lèn một vật vào trong một vật khác để làm cho vật thứ hai này rộng ra.
    Nong giày.
  2. Lồng vào, cho vào.
    Khung có nong kính.
  3. Cố gắng đến mức cao.
    Nong sức.

Tham khảo

sửa

Tiếng Kháng

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

nong

  1. (Tuần Giáo - Thuận Châu) ao.

Tham khảo

sửa
  • Tạ Quang Tùng (2023). Ngữ âm tiếng Kháng và phương án chữ viết cho người Kháng ở Việt Nam. NXB Đại học Thái Nguyên & NXB Thông tin Truyền thông.