Bút thuận
|
|
- Bộ thủ: 水 + 0 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “水 00” ghi đè từ khóa trước, “女38”.
水
- Nước, chất lỏng có công thức hoá học H2O, cần cho sự sống.
- 不透水 – không thấm nước
- Sông, suối.
- 寄情山水 – thả mình vào giữa chốn nước non
- 千山萬水 – xa cách nghìn núi nghìn sông
- Chất lỏng, rượu, nước trái cây.
- 桔子水 – nước cam
- 淚水 – nước mắt
- nước
- sông, suối
- chất lỏng
水
- Có tính chất nước.
- theo đường sông, đường biển
- 水程 – đi đường biển
- dùng nước
- 水稻 – lúa nước
- Có tính lỏng.
- 水动力学 – thủy động lực học
- có tính chất nước
- tính lỏng
- Cơ sở dữ liệu tự do Unihan
- Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).