情
Tra từ bắt đầu bởi | |||
情 |
Chữ Hán
sửa
|
Phồn thể | 情 |
---|---|
Giản thể | 情 |
Tiếng Nhật | 情 |
Tiếng Hàn | 情 |
Bút thuận (Đại lục) | |||
---|---|---|---|
情 (bộ thủ Khang Hi 61, 心+8, 11 nét, Thương Hiệt 心手一月 (PQMB), tứ giác hiệu mã 95027, hình thái ⿰忄青(GHTJV) hoặc ⿰忄靑(K))
Cách viết khác
sửa- Tại Trung Quốc đại lục, Hồng Kông (dựa trên tiêu chẩn giáo dục), chữ kanji tiếng Nhật và chữ Hán Nôm tiếng Việt, phần dưới cùng bên phải được viết là ⺝ với nét sổ 丨 bên trái.
- Tại Đài Loan, phần dưới cùng bên phải được viết là 月 với nét phẩy 丿 bên trái.
- Trong chữ hanja tiếng Hàn, phần dưới cùng bên phải được viết là 円, đây là dạng lịch sử được tìm thấy trong Khang Hi tự điển.
Ký tự dẫn xuất
sửaMã hóa
sửaDữ liệu Unihan của “情” | |
---|---|
|
Tham khảo
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
情 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Tiếng Trung Quốc
sửaphồn. | 情 | |
---|---|---|
giản. # | 情 | |
giản hóa lần 2 | 𰑊 | |
dị thể | 啨 𢚏 ⿰忄𤯞 ⿰十青 |
Cách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄑㄧㄥˊ
- (Thành Đô, SP): qin2
- (Đông Can, Chữ Kirin và Wiktionary): чин (čin, I)
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông
- (Quảng Châu–Hong Kong, Việt bính): cing4
- (Đài Sơn, Wiktionary): den3
- Cám (Wiktionary): qin2
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): chhìn
- (Mai Huyện, Quảng Đông): qin2
- Tấn (Wiktionary): qing1
- Mân Bắc (KCR): chǎng
- Mân Đông (BUC): cìng
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): chêng / chiâⁿ
- (Triều Châu, Peng'im): cêng5 / zian5
- Ngô
- (Northern): 6zhin
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄑㄧㄥˊ
- Tongyong Pinyin: cíng
- Wade–Giles: chʻing2
- Yale: chíng
- Gwoyeu Romatzyh: chyng
- Palladius: цин (cin)
- IPA Hán học (ghi chú): /t͡ɕʰiŋ³⁵/
- (Thành Đô)
- Bính âm tiếng Tứ Xuyên: qin2
- Scuanxua Ladinxua Xin Wenz: kin
- IPA Hán học(ghi chú): /t͡ɕʰin²¹/
- (Đông Can)
- Chữ Kirin và Wiktionary: чин (čin, I)
- IPA Hán học (ghi chú): /t͡ɕʰiŋ²⁴/
- (Lưu ý: Cách phát âm trong tiếng Đông Can hiện đang được thử nghiệm và có thể không chính xác.)
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: cing4
- Yale: chìhng
- Cantonese Pinyin: tsing4
- Guangdong Romanization: qing4
- Sinological IPA (key): /t͡sʰɪŋ²¹/
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Wiktionary: den3
- IPA Hán học (ghi chú): /ten²²/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Cám
- (Nam Xương)
- Wiktionary: qin2
- IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /t͡ɕʰin²⁴/
- (Nam Xương)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: chhìn
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: qinˇ
- Bính âm tiếng Khách Gia: qin2
- IPA Hán học : /t͡ɕʰin¹¹/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: qin2
- IPA Hán học : /t͡ɕʰin¹¹/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Tấn
- (Thái Nguyên)+
- Wiktionary: qing1
- IPA Hán học (old-style): /t͡ɕʰĩŋ¹¹/
- (Thái Nguyên)+
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: chǎng
- IPA Hán học (ghi chú): /t͡sʰaŋ²¹/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: cìng
- IPA Hán học (ghi chú): /t͡siŋ⁵³/
- (Phúc Châu)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou, Jinjiang, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: chêng
- Tâi-lô: tsîng
- Phofsit Daibuun: zeeng
- IPA (Hạ Môn, Tuyền Châu, Jinjiang, Đài Bắc): /t͡siɪŋ²⁴/
- IPA (Cao Hùng): /t͡siɪŋ²³/
- IPA (Chương Châu): /t͡siɪŋ¹³/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Chương Châu, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: chiâⁿ
- Tâi-lô: tsiânn
- Phofsit Daibuun: cviaa
- IPA (Hạ Môn, Tuyền Châu, Đài Bắc): /t͡siã²⁴/
- IPA (Chương Châu): /t͡siã¹³/
- IPA (Cao Hùng): /t͡siã²³/
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou, Jinjiang, Đài Loan (thường dùng))
Ghi chú:
- chêng - literary;
- chiâⁿ - vernacular.
- (Triều Châu)
- Peng'im: cêng5 / zian5
- Phiên âm Bạch thoại-like: tshêng / tsiâⁿ
- IPA Hán học (ghi chú): /t͡sʰeŋ⁵⁵/, /t͡sĩã⁵⁵/
Ghi chú:
- cêng5 - literary;
- zian5 - vernacular.
Danh từ
sửa情