Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hï̤ŋ˨˩ tʰɨk˧˥hïn˧˧ tʰɨ̰k˩˧hɨn˨˩ tʰɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hïŋ˧˧ tʰɨk˩˩hïŋ˧˧ tʰɨ̰k˩˧

Danh từ sửa

hình thức

  1. Toàn thể những gì nói chung làm thành bề ngoài của sự vật, chứa đựng hoặc biểu hiện nội dung.
    Coi trọng hình thức.
    Hình thức đẹp làm tôn nội dung.
  2. Cách thể hiện, cách tiến hành một hoạt động nhằm một mục đích cụ thể.
    Hình thức quảng cáo hấp dẫn.
    Các hình thức kỉ luật.
  3. Hệ thống cơ cấu và các phương tiện ngôn ngữ để diễn đạt nội dung trong một tác phẩm văn học nghệ thuật.

Tính từ sửa

hình thức

  1. tính chất hình thức, chỉ có trên danh nghĩa, không có cái thực bên trong.
    Lối làm việc hình thức.
  2. (Khẩu ngữ) Hình thức chủ nghĩa (nói tắt)
    Bệnh hình thức.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Tham khảo sửa

  • Hình thức, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam